Đặc điểm kỹ thuật:
Các loại chân đế (holder):
Chân đế (holder) loại cố
định:
|
Cổng trên
|
Cổng bên
|
Lắp trực tiếp
|
Loại
|
Tiêu chuẩn
|
Nhỏ
|
Tiêu chuẩn
|
Nhỏ
|
Tiêu chuẩn
|
Nhỏ
|
Model
|
VPA
|
VPMA
|
VPB
|
VPMB
|
VPE
|
VPME
|
Chân đế
(holder) loại ren:
|
Cổng trên
|
Cổng bên
|
Lắp trực tiếp
|
Loại
|
Tiêu chuẩn
|
Nhỏ
|
Tiêu chuẩn
|
Nhỏ
|
Tiêu chuẩn
|
Model
|
VPC
|
VPMC
|
VPD
|
VPMD
|
VPF
|
Chất liệu nấm hút: Chloroprene
Đường kính nấm hút (mm):
ø10, ø15, ø20, ø25, ø30, ø35, ø50,
ø70, ø100
Kích thước đầu nối:
Đầu nối nhanh (mm)
|
ø4, ø6
|
Đầu đực (O.D.xI.D.) (mm)
|
ø4xø2.5, ø6xø4
|
Kích thước ren:
Nấm hút loại xốp thích hợp để hút các
bề mặt nhám như: tường ngoài của tòa nhà, đá nhỏ và vỏ sò.
Đối với chân đế (holder) cho nấm hút
nhỏ, các loại chân đế: A, B, C, D, E đã được thu nhỏ để tiết kiệm không gian.
Có thể lựa chọn theo: chân đế đi kèm
hoặc không đi kèm nấm hút (gắn trực tiếp với bộ lọc).
Chân đế đáp ứng tiêu chuẩn:
"Không có hợp kim đồng" và “Khả năng kháng ôzôn ở mức thấp”.
Các bộ phận kim loại không có hợp
kim đồng. Vật liệu HNBR được dùng khi đóng gói.
Lưu ý: các loại nấm hút từ vật liệu
nitrile, cao su dẫn điện (mức thấp) và vật liệu HNBR đạt tiêu chuẩn vệ
sinh an toàn thực phẩm, tuy nhiên không có khả năng kháng ôzôn ở mức thấp.
Chi
tiết sản phẩm: Xem tại đây.
Đặt hàng theo yêu cầu:
Chúng tôi có cung cấp dịch vụ đặt
hàng theo yêu cầu đặc biệt. Chi tiết xin vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh.
Video
giới thiệu sản phẩm: