Đặc điểm kỹ thuật:
Các loại chân đế (holder):
Chân đế (holder) loại cố định:
|
Cổng
trên
|
Cổng
bên
|
Lắp
trực tiếp
|
Loại
|
Tiêu
chuẩn
|
Nhỏ
|
Tiêu
chuẩn
|
Nhỏ
|
Tiêu
chuẩn
|
Nhỏ
|
Model
|
VPA
|
VPMA
|
VPB
|
VPMB
|
VPE
|
VPME
|
Chân đế (holder) loại ren:
|
Cổng
trên
|
Cổng
bên
|
Lắp
trực tiếp
|
Loại
|
Tiêu
chuẩn
|
Nhỏ
|
Tiêu
chuẩn
|
Nhỏ
|
Tiêu
chuẩn
|
Model
|
VPC
|
VPMC
|
VPD
|
VPMD
|
VPF
|
Chất liệu nấm hút: Cao su nitrile,
cao su silicon, cao su urethane, cao su fluor, cao su tĩnh điện, cao su dẫn
điện (mức thấp), vật liệu HNBR đảm bảo an toàn thực phẩm.
Đường kính nấm hút (mm):
ø0.7, ø1, ø1.5, ø2, ø3, ø4, ø6, ø8,
ø10, ø15, ø20, ø25, ø30, ø40, ø50, ø60, ø80, ø100, ø150, ø200
Đường kính nấm hút loại cao su tĩnh
điện phân tán (SE) và cao su dẫn điện mức thấp (E): ø1 mm ~ 50 mm.
Kích thước đầu nối:
Đầu nối cắm ống (mm)
|
ø1.8, ø3, ø4, ø6
|
Đầu đực (O.D.xI.D.) (mm)
|
ø1.8xø1, ø3xø2,
ø4xø2.5, ø6xø4
|
Kích thước ren:
Đầu cái
|
Rp(G)1/8, Rp(G)1/4
|
- Nấm hút tiêu chuẩn loại deep-shape
phù hợp để hút các vật hình cầu (VD: quả táo hoặc quả bóng).
- Nấm hút tiêu chuẩn loại thông
thường phù hợp để hút các bề mặt dày và phẳng.
- Nấm hút nhỏ phù hợp với bộ phận
bán dẫn.
- Đối với chân đế (holder) cho nấm
hút nhỏ, các loại chân đế: A, B, C, D, E đã được thu nhỏ để tiết kiệm không
gian.
Có thể lựa chọn theo: chân đế đi kèm
hoặc không đi kèm nấm hút (gắn trực tiếp với bộ lọc).
Chân đế đáp ứng tiêu chuẩn:
"Không có hợp kim đồng" và “Khả năng kháng ôzôn ở mức thấp”.
Các bộ phận kim loại không có hợp
kim đồng. Vật liệu HNBR được dùng khi đóng gói.
Lưu ý: các loại nấm hút từ vật liệu
nitrile, cao su dẫn điện (mức thấp) và vật liệu HNBR đạt tiêu chuẩn vệ
sinh an toàn thực phẩm, tuy nhiên không có khả năng kháng ôzôn ở mức thấp.
Chi
tiết sản phẩm: Xem tại đây.
Đặt hàng theo yêu cầu:
Chúng tôi có cung cấp dịch vụ đặt
hàng theo yêu cầu đặc biệt. Chi tiết xin vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh.
Video
giới thiệu sản phẩm:
width="560"
height="315">